"Căn cứ Điều 94, Điều 95 Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014 hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp về hạch toán tài khoản 811 - Chi phí khác; Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng từ năm tài chính 2015).
- Theo các quy định nêu trên, trường hợp Công ty cổ phần tư vấn quy hoạch và thiết kế xây dựng Hải Dương bị truy thu thuế, phạt vi phạm về thuế, tính tiền chậm nộp thuế, Cục Thuế tỉnh Hải Dương hướng dẫn hạch toán như sau: 1. Hạch toán tiền thuế truy thu thêm: Trường hợp Công ty bị truy thu thuế GTGT, thuế TNDN thì tại thời điểm nhận được Quyết định xử lý truy thu, Công ty hạch toán: - Hạch toán tiền Thuế GTGT truy thu: Nợ TK 811 - Chi phí khác. Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. - Hạch toán tiền Thuế TNDN truy thu: Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN Có TK 3334 - Thuế TNDN phải nộp. - Khi nộp tiền thuế: Nợ 3331, 3334 Có 111,112 2. Hạch toán tiền phạt, tiền chậm nộp thuế: - Khi nhận quyết định xử lý: Nợ TK 811: Chi phí khác Có TK 3339: Phí lệ phí và các khoản phải nộp - Khi nộp tiền phạt: Nợ TK 3339: Phí lệ phí và các khoản phải nộp Có TK 111/112. Các trường hợp điều chỉnh nêu trên, đơn vị không phải lập lại sổ sách kế toán, cũng như không phải lập lại tờ khai quyết toán thuế TNDN, tờ khai thuế GTGT của các kỳ trước. Cuối năm tài chính khi quyết toán thuế TNDN đơn vị tự loại phần chi phí không được tính vào chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN trên tờ khai quyết toán theo quy định của luật thuế TNDN." |
Nguồn tin: Sưu tầm Internet
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Nhật ký Trung tâm đào tạo kế toán Bigbang Vn : Hình ảnh lớp học khóa Thực hành kế toán tổng hợp tháng 11/2016 Nhìn cả lớp có vẻ rất chăm chỉ ^^ Với tôn chỉ: “ Học thật – Làm thật – Định hướng tương lai” Trung tâm đào tạo kế toán Bigbang luôn mong muốn mang đến cho các bạn học viên khóa học thực...
Code | Buy | Transfer | Sell |
---|---|---|---|
AUD | 17.00 | 17.00 | 18.00 |
CAD | 17.00 | 17.00 | 18.00 |
CNY | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
EUR | 27.00 | 27.00 | 28.00 |
GBP | 31.00 | 31.00 | 32.00 |
JPY | 210.26 | 212.39 | 221.25 |
USD | 22.00 | 22.00 | 23.00 |