Để bạn đọc hiểu rõ về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin cập nhật biểu thuế khoán thuế giá trị gia tăng (GTGT), thu nhập cá nhân (TNCN) đối với trường hợp cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán.
STT |
Ngành nghề |
Thuế GTGT |
Thuế TNCN |
Tổng thuế |
1 |
Phân phối, cung cấp hàng hóa |
1% |
0.5% |
1.5% |
2 |
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu |
5% |
2% |
7% |
3 |
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu |
3% |
1.5% |
4.5% |
4 |
Hoạt động kinh doanh khác |
2% |
1% |
3% |
Xem chi tiết danh mục ngành nghề để áp dụng tỷ lệ thuế GTGT, TNCN theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm Thông tư 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015.
Nguồn tin: sưu tầm từ inernet
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đối tượng áp dụng 1. Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ bao gồm: a) Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật chứng khoán, Luật dầu khí và các văn bản quy phạm pháp luật...
Code | Buy | Transfer | Sell |
---|---|---|---|
AUD | 17.00 | 17.00 | 18.00 |
CAD | 18.00 | 18.00 | 18.00 |
CNY | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
EUR | 26.00 | 27.00 | 28.00 |
GBP | 31.00 | 31.00 | 32.00 |
JPY | 207.26 | 209.36 | 218.09 |
USD | 22.00 | 22.00 | 23.00 |